Ứng dụng thực tế của máy Bơm GODO trong các ngành công nghiệp
Ứng dụng thực tế của máy Bơm GODO trong các ngành công nghiệp
Blog Article
Máy Bơm màng GODO là gì?
3. Cấu tạo căn bản của máy Bơm màng khí nén GODO
1 máy Bơm màng khí nén GODO tiêu chuẩn bao gồm:
2 màng bơm: Thường làm cho trong khoảng cao su, Teflon hoặc Viton tùy loại chất bơm.
Thân bơm: mang thể làm trong khoảng nhôm, gang, inox 304/316, nhựa PP hoặc PVDF.
Buồng khí/điện: Tùy vào dòng khí nén hay điện.
Van một chiều: Bi hoặc cánh, giúp dòng chảy đi theo 1 chiều.
Cổng hút/xả: Được kết nối mang đường ống hoặc bồn cất.
Sự hài hòa linh hoạt của vật liệu cấu thành giúp bơm GODO mang thể hoạt động hiệu quả trong hầu hết môi trường trong khoảng trung tính tới độc hại.
bốn. Nguyên lý hoạt động của máy Bơm màng khí nén
Đối mang Bơm màng khí nén GODO:
Khí nén được cấp vào buồng trung tâm, làm chuyển dịch hai màng bơm đối xứng. khi 1 màng kéo vào, buồng bơm tạo chân ko và hút chất lỏng; khi đẩy ra, chất lỏng bị đẩy qua van xả. thời kỳ luân phiên tạo dòng chảy liên tiếp, đều đặn.
Đối có Bơm màng khí nén điện:
Thay vì dùng khí, màng bơm được điều khiển bằng một cơ cấu điện – thường là mô tơ kết hợp cơ cấu lệch tâm hoặc pittong. Loại này mang ưu điểm ít chi phí năng lượng, ít tiếng ồn và thích hợp với các ứng dụng yêu cầu chính xác.
7. vận dụng trong ngành nghề xi mạ – luyện kim – điện tử
Bơm dung dịch xi mạ như niken, crom, bạc, kẽm, đồng…
Bơm axit rửa kim loại, dung dịch gột rửa bản mạch, chất chống oxi hóa
sử dụng nguyên liệu chịu ăn mòn như PVDF, PTFE để bảo đảm tuổi thọ bơm
tám. áp dụng trong ngành sản xuất bao so bì – đóng gói
Bơm mực in bao tị nạnh, keo dán, dung môi
Bơm chất lỏng để chiết rót vào chai lọ, bao phân bì dạng lỏng
vận dụng đa dạng trong dây chuyền chiết rót tự động nhờ click here đặc điểm nội bật bơm đều, không rung lắc, độ chính xác cao
chín. ứng dụng trong các ngành đặc biệt khác
ngành gốm sứ – tay chân mỹ nghệ: Bơm hồ men, chất tạo màu, keo kết dính
ngành giấy – in ấn: Bơm hồ giấy, mực in công nghiệp, phụ gia cung ứng
lĩnh vực cao su – nhựa: Bơm mủ cao su, nhựa lỏng, hóa chất tạo màu và ổn định
năm. ưu điểm – nhược điểm thu hút
Bơm GODO
Ưu điểm:
ko cần điện, an toàn tuyệt đối mang môi trường cháy nổ.
Tự hút rẻ, chạy khô thoả thích, thích hợp với chất lỏng khó xử lý.
Cấu tạo đơn thuần, dễ bảo trì, linh kiện phổ thông.
Nhược điểm:
Ồn hơn, tiêu tốn đa dạng khí nén nếu vận hành liên tiếp.
Lưu lượng không đều ví như áp suất khí ko ổn định.
Bơm màng GODO điện GODO
Ưu điểm:
ít chi phí điện năng hơn khí nén.
Ít tiếng ồn, vận hành êm ái, phù hợp khu vực nên lặng tĩnh.
Lưu lượng ổn định, dễ kiểm soát.
Nhược điểm:
không sử dụng được trong môi trường dễ cháy nếu như không sở hữu ngoại hình phòng nổ.
giảm thiểu chạy khô lâu.
tầm giá ban đầu nhỉnh hơn một chút.
3. hướng dẫn lắp đặt máy Bơm GODO
Bước 1: sắm vị trí
bắt buộc đặt máy sắp bể đựng để thuận lợi cho thời kỳ hút chất lỏng.
Bơm bắt buộc nhất mực vững chắc bằng bulong và đệm cao su giảm rung.
Bước 2: Kết nối ống hút và ống xả
Ống hút bắt buộc ngắn nhất có thể, hạn chế gấp khúc.
bảo đảm ống hút kín hoàn toàn, hạn chế lọt khí.
Ống xả cần sử dụng loại chịu áp lực, mang tác dụng thoát nước thấp.
Bước 3: Lắp đặt các con phố khí nén
tiêu dùng khí sạch, khô (nên với bộ lọc khí, điều áp và bôi trơn tuột – FRL).
Áp suất khí đề xuất: 0.2 – 0.8 MPa (tùy model).
bảo đảm van điều chỉnh khí hoạt động thấp và dễ thao tác.
Bước 4: rà soát nói chung và vận hành thử
Mở từ từ van khí để bơm hoạt động.
Nhìn vào hoạt động của màng bơm: nhịp đều, không rung lắc thất thường.
rà soát rò rỉ tại các điểm nối.
3. Báo giá máy Bơm màng tham khảo (cập nhật 2025)
Model phổ biến Chất liệu thân bơm kích thước đầu hút/xả Giá tham khảo (VNĐ)
GODO QBY3-15 Nhôm 1/2 inch (DN15) ba.200.000 – ba.800.000
GODO QBY3-25 Gang 1 inch (DN25) bốn.500.000 – năm.500.000
GODO QBY3-40 Inox 304 một.5 inch (DN40) chín.000.000 – 11.500.000
GODO QBY3-50 Nhựa PP chống hóa chất hai inch (DN50) 7.500.000 – 10.000.000
GODO QBK-80 Inox 316 ba inch (DN80) 18.000.000 – 25.000.000
GODO DBY3-25 (Điện) Gang 1 inch (DN25) 6.800.000 – tám.500.000
GODO DBY3-40 (Điện) Inox 316 1.5 inch (DN40) 12.000.000 – 15.000.000
⚠️ Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo. Giá thực tiễn sẽ thay đổi theo chính sách chiết khấu, nguyên liệu, số lượng đặt hàng, giá tiền chuyên chở và thời điểm tậu.